Đọc nhanh: 旁路二极管 (bàng lộ nhị cực quản). Ý nghĩa là: diode nối tắt.
Ý nghĩa của 旁路二极管 khi là Danh từ
✪ diode nối tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁路二极管
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 行人 躲进 路旁 樾
- Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.
- 道路 两旁 落英缤纷
- Hai bên đường hoa rơi lả tả.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 路旁 站 着 黑糊糊 的 一片 人
- một đám đông người đứng đen nghịt bên đường.
- 路旁 树上 的 冰花 真是 美
- hạt sương trên cây bên đường thật là đẹp.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 马路 旁边 停着 许多 小汽车
- Có rất nhiều ô tô nhỏ đậu cạnh đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旁路二极管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁路二极管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
旁›
极›
管›
路›