Đọc nhanh: 方头括号 (phương đầu quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngoặc dạng thấu kính (【】 hoặc 〖〗).
Ý nghĩa của 方头括号 khi là Danh từ
✪ dấu ngoặc dạng thấu kính (【】 hoặc 〖〗)
lenticular brackets (【】 or 〖〗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方头括号
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方头括号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方头括号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
头›
括›
方›