Đọc nhanh: 新村 (tân thôn). Ý nghĩa là: phát triển nhà ở mới. Ví dụ : - 工人新村 。 làng mới công nhân.
Ý nghĩa của 新村 khi là Danh từ
✪ phát triển nhà ở mới
new housing development
- 工人 新村
- làng mới công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新村
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 村民 们 选举 了 新 的 村长
- Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 工人 新村
- làng mới công nhân.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
村›