新村 xīncūn

Từ hán việt: 【tân thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新村" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân thôn). Ý nghĩa là: phát triển nhà ở mới. Ví dụ : - 。 làng mới công nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新村 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新村 khi là Danh từ

phát triển nhà ở mới

new housing development

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 新村 xīncūn

    - làng mới công nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新村

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • - 那个 nàgè 老大娘 lǎodàniáng 数落 shǔluò zhe 村里 cūnlǐ de 新事 xīnshì

    - bà già kể lể những chuyện mới trong làng.

  • - xīn 农具 nóngjù zài 农村 nóngcūn hěn 吃得开 chīdekāi

    - ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích

  • - 村民 cūnmín men 选举 xuǎnjǔ le xīn de 村长 cūnzhǎng

    - Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.

  • - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • - 村镇 cūnzhèn de 空气 kōngqì 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Không khí ở thôn trấn rất trong lành.

  • - 工人 gōngrén 新村 xīncūn

    - làng mới công nhân.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 着力 zhuólì 描绘 miáohuì le 农村 nóngcūn de 新面貌 xīnmiànmào

    - bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.

  • - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • - 农村 nóngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 清新 qīngxīn

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.

  • - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新村

Hình ảnh minh họa cho từ 新村

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao