Đọc nhanh: 断承人 (đoạn thừa nhân). Ý nghĩa là: người thừa kế.
Ý nghĩa của 断承人 khi là Danh từ
✪ người thừa kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断承人
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断承人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断承人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
承›
断›