斧凿 fǔzáo

Từ hán việt: 【phủ tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斧凿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ tạc). Ý nghĩa là: rìu đục; dùi đục; cái búa và cái đục, cứng nhắc; không tự nhiên; thô kệch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斧凿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斧凿 khi là Danh từ

rìu đục; dùi đục; cái búa và cái đục

斧子和凿子

cứng nhắc; không tự nhiên; thô kệch

比喻诗文词句造作,不自然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧凿

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • - 板斧 bǎnfǔ

    - rìu to bản

  • - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • - 甘冒 gānmào 斧钺 fǔyuè chén

    - dám chịu hình phạt nặng để trình bày.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - zhè záo hěn 锋利 fēnglì

    - Cái đục này rất sắc.

  • - 两柄 liǎngbǐng 斧头 fǔtóu

    - hai cây búa

  • - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • - yòng 斧头 fǔtóu 那个 nàgè 箱子 xiāngzi 劈开 pīkāi le

    - Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.

  • - 凿空之论 záokōngzhīlùn

    - miễn cưỡng giải thích

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 凿孔 záokǒng

    - Tường có lỗ khoan.

  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 凿井 záojǐng

    - Họ đang đào giếng.

  • - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斧凿

Hình ảnh minh họa cho từ 斧凿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斧凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao