Đọc nhanh: 施虐受虐 (thi ngược thụ ngược). Ý nghĩa là: sado-khổ dâm.
Ý nghĩa của 施虐受虐 khi là Từ điển
✪ sado-khổ dâm
sado-masochism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施虐受虐
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 她 被 虐待 了
- Cô ấy bị ngược đãi.
- 他 虐待老人
- Anh ấy ngược đãi người già.
- 小孩 被 虐待 了
- Đứa trẻ đã bị ngược đãi.
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 旱魃为虐
- quái vật hung hãn gây ra hạn hán
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 酷虐 成 性
- bản tính hung ác.
- 助纣为虐
- nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.
- 你 是 受虐狂 吗
- Bạn có phải là một người tự bạo?
- 那个 国王 很 酷虐
- Vị vua đó rất tàn ác.
- 她 不断 虐待 那 只 狗
- Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施虐受虐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施虐受虐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
施›
虐›