Đọc nhanh: 斜楞 (tà lăng). Ý nghĩa là: nghiêng về một bên. Ví dụ : - 斜楞眼。 mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim). - 两眼一斜楞就嚷起来。 liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
Ý nghĩa của 斜楞 khi là Động từ
✪ nghiêng về một bên
歪斜;向一边斜
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜楞
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 斜纹 组织
- Kiểu sợi chéo
- 我 喜欢 斜纹 组织 的 质感
- Tôi yêu kết cấu của kiểu sợi chéo.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜楞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜楞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
楞›