文化用品 wénhuà yòngpǐn

Từ hán việt: 【văn hoá dụng phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文化用品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn hoá dụng phẩm). Ý nghĩa là: đồ văn hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文化用品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文化用品 khi là Danh từ

đồ văn hoá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化用品

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 硼砂 péngshā cháng bèi 用来 yònglái zuò 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.

  • - 化石 huàshí 作用 zuòyòng

    - tác dụng hoá đá.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 国家 guójiā 文化 wénhuà 基础 jīchǔ 深厚 shēnhòu

    - Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.

  • - 图腾 túténg shì 文化 wénhuà de 根基 gēnjī

    - Vật tổ là nền tảng của văn hóa.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 弘扬 hóngyáng 祖国 zǔguó 文化 wénhuà

    - phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước

  • - 这个 zhègè 版本 bǎnběn de 产品 chǎnpǐn gèng 耐用 nàiyòng

    - Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • - 他用 tāyòng de 化学品 huàxuépǐn shì 有毒 yǒudú de

    - Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.

  • - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • - de 文化 wénhuà 品位 pǐnwèi hěn 独特 dútè

    - Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.

  • - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • - 这么 zhème gāo de 文化 wénhuà lái gàn 这种 zhèzhǒng shì 真是 zhēnshi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文化用品

Hình ảnh minh họa cho từ 文化用品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化用品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao