Đọc nhanh: 整队 (chỉnh đội). Ý nghĩa là: chỉnh đốn đội ngũ; sắp xếp đội ngũ cho có trật tự.
Ý nghĩa của 整队 khi là Phó từ
✪ chỉnh đốn đội ngũ; sắp xếp đội ngũ cho có trật tự
整顿队伍使排列有次序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整队
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 队列 整齐
- đội ngũ chỉnh tề
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
- 消极情绪 污染 了 整个 团队
- Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng xấu đến toàn đội.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
队›