Đọc nhanh: 数据处理 (số cứ xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý dữ liệu.
Ý nghĩa của 数据处理 khi là Danh từ
✪ Xử lý dữ liệu
数据(Data)是对事实、概念或指令的一种表达形式,可由人工或自动化装置进行处理。数据经过解释并赋予一定的意义之后,便成为信息。数据处理(data processing)是对数据的采集、存储、检索、加工、变换和传输。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数据处理
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数据处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数据处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
据›
数›
理›