Đọc nhanh: 大水萍 (đại thuỷ bình). Ý nghĩa là: cây lục bình.
Ý nghĩa của 大水萍 khi là Danh từ
✪ cây lục bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大水萍
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 大禹治水
- Vua Đại Vũ trị thuỷ.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大水萍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大水萍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
水›
萍›