Đọc nhanh: 敝邑 (tệ ấp). Ý nghĩa là: tệ ấp; nước tôi (khiêm xưng nước mình).
Ý nghĩa của 敝邑 khi là Danh từ
✪ tệ ấp; nước tôi (khiêm xưng nước mình)
对本国的谦称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝邑
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 这是 一个 古老 的 邑
- Đây là một thành phố cổ.
- 谁 要 来 点 干邑 吗
- Có ai quan tâm đến một số cognac không?
- 这个 邑 有 很多 村庄
- Huyện này có nhiều làng.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敝邑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敝邑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敝›
邑›