教管 jiào guǎn

Từ hán việt: 【giáo quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo quản). Ý nghĩa là: giáo quản; giáo dục, quản lý; quản lý giáo dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教管 khi là Động từ

giáo quản; giáo dục, quản lý; quản lý giáo dục

教育、管理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教管

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 教育厅 jiàoyùtīng 管理 guǎnlǐ 教育 jiàoyù

    - Sở Giáo dục quản lý giáo dục.

  • - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 学校 xuéxiào de 行政 xíngzhèng 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò dōu yóu 校长 xiàozhǎng 统管 tǒngguǎn

    - công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.

  • - 这个 zhègè 小男孩 xiǎonánhái 真是 zhēnshi nán 管教 guǎnjiào

    - Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.

  • - 那些 nèixiē 孩子 háizi 严加管教 yánjiāguǎnjiào

    - Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.

  • - 负责 fùzé de 管教 guǎnjiào 满意 mǎnyì

    - Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.

  • - 这个 zhègè 管教 guǎnjiào 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Quản giáo này rất nghiêm khắc.

  • - tīng 的话 dehuà 管教 guǎnjiào 没错 méicuò

    - Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教管

Hình ảnh minh họa cho từ 教管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao