Đọc nhanh: 教管 (giáo quản). Ý nghĩa là: giáo quản; giáo dục, quản lý; quản lý giáo dục.
Ý nghĩa của 教管 khi là Động từ
✪ giáo quản; giáo dục, quản lý; quản lý giáo dục
教育、管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教管
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 这个 小男孩 真是 难 管教
- Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 我 负责 的 , 管教 你 满意
- Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.
- 这个 管教 非常 严格
- Quản giáo này rất nghiêm khắc.
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
管›