教法 jiào fǎ

Từ hán việt: 【giáo pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp giảng dạy.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教法 khi là Danh từ

Phương pháp giảng dạy

教学方法,是教学过程中教师与学生为实现教学目的和教学任务要求,在教学活动中所采取的行为方式的总称。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教法

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • - 扩大 kuòdà 法制教育 fǎzhìjiàoyù de 覆盖面 fùgàimiàn

    - mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - zhè 来自 láizì 宗教法庭 zōngjiàofǎtíng

    - Đó là từ tòa án dị giáo.

  • - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • - 老师 lǎoshī 阐述 chǎnshù le 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.

  • - 采用 cǎiyòng xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Áp dụng phương pháp dạy học mới.

  • - de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.

  • - 民间艺人 mínjiānyìrén dōu yòng 口传 kǒuchuán de 方法 fāngfǎ 来教 láijiào 徒弟 túdì

    - các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.

  • - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

  • - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 学生 xuésheng 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.

  • - 师父 shīfù jiào xiě 书法 shūfǎ

    - Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.

  • - 现代 xiàndài de 教育 jiàoyù 方法 fāngfǎ 更加 gèngjiā 注重 zhùzhòng 实践 shíjiàn

    - Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.

  • - 他教 tājiào 书法 shūfǎ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.

  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen zuò 减法 jiǎnfǎ

    - Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教法

Hình ảnh minh họa cho từ 教法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao