Đọc nhanh: 教法 (giáo pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp giảng dạy.
Ý nghĩa của 教法 khi là Danh từ
✪ Phương pháp giảng dạy
教学方法,是教学过程中教师与学生为实现教学目的和教学任务要求,在教学活动中所采取的行为方式的总称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教法
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 这 来自 于 宗教法庭
- Đó là từ tòa án dị giáo.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 采用 新 的 教学方法
- Áp dụng phương pháp dạy học mới.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 老师 教 我们 做 减法
- Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
法›