Đọc nhanh: 教工 (giáo công). Ý nghĩa là: nhân viên trường học; nhân viên nhà trường.
Ý nghĩa của 教工 khi là Danh từ
✪ nhân viên trường học; nhân viên nhà trường
泛指学校里的教员、职员和工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教工
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 幼教 工作
- công tác giáo dục trẻ em
- 宣教 工作
- công tác tuyên giáo
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 新 教师 刚 参加 工作
- Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
- 这是 助理 教授 的 工作
- Đây là công việc của trợ lý giáo sư.
- 接受 教训 改进 工作
- Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.
- 她 自告奋勇 教新来 的 员工
- Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
教›