Đọc nhanh: 教务处 (giáo vụ xứ). Ý nghĩa là: Phòng giáo vụ.
Ý nghĩa của 教务处 khi là Danh từ
✪ Phòng giáo vụ
教务处(有的学校也称为教务部,如北大)是学校等教育机构的教学管理机构,主管各教师的教课任务、目标、进度及计划,学生的学习要求、目标、计划及考试等教与学各方面的事务,是学校的主要机构之一。该机构的负责人为教务处长(或教务长,也有的叫教导主任)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教务处
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 他 越权 处理事务
- Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 现在 很 流行 多任务处理
- Đa nhiệm là tất cả những gì đang diễn ra ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教务处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教务处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
处›
教›