Đọc nhanh: 教学挂图 (giáo học quải đồ). Ý nghĩa là: Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học).
Ý nghĩa của 教学挂图 khi là Danh từ
✪ Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học)
挂图,是教学的“道具”之一。在课堂上的主要用途,是直观地印证、解释课文的某些内容。挂起来看的大幅展示课堂知识的图片就是教学挂图。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学挂图
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 教学 挂图
- bản đồ treo tường để dạy học.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教学挂图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教学挂图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
学›
挂›
教›