Đọc nhanh: 敌占区 (địch chiếm khu). Ý nghĩa là: kẻ thù chiếm đóng lãnh thổ.
Ý nghĩa của 敌占区 khi là Danh từ
✪ kẻ thù chiếm đóng lãnh thổ
enemy occupied territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌占区
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 这座 山 被 敌军 占据 了
- Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌占区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌占区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
占›
敌›