Đọc nhanh: 政治权利 (chính trị quyền lợi). Ý nghĩa là: quyền lợi chính trị.
Ý nghĩa của 政治权利 khi là Danh từ
✪ quyền lợi chính trị
公民依法在政治上享有的权利,如选举权、被选举权和言论、出版、集会、结社、通信、人身、居住、迁徒、宗教信仰及游行、示威等自由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治权利
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 稳固 政权
- củng cố chính quyền
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 北京 是 中国 的 政治 心脏
- Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政治权利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政治权利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
政›
权›
治›