Đọc nhanh: 放大机 (phóng đại cơ). Ý nghĩa là: Máy phóng, máy căng.
Ý nghĩa của 放大机 khi là Danh từ
✪ Máy phóng
简介 放大是底片上的影像通过放大机的镜头加以扩大,使其在放大纸上结成清晰的影像。物距与像距的相对大小刚好与普通摄影相反,普通摄影时,物距(S)远远大于焦距(f)即S>>f,像就成在镜头像方焦点附近,即像距S'近似等于焦距(S'≈f');放大时,则是底片放在放大镜头物方焦点稍远处即S≈f,而像距比镜头焦距大得多即S'>>f'。 放大机的成像原理与摄影镜头的成像原理是相同的,都是正光组成实像,只是横向放大率大小不同。因此,放大成像时的物距、像距、焦距三者关系也遵循高斯公式。
✪ máy căng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大机
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放大机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放大机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
放›
机›