攻守同盟 gōngshǒu tóngméng

Từ hán việt: 【công thủ đồng minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻守同盟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công thủ đồng minh). Ý nghĩa là: công thủ đồng minh; liên minh công thủ, giữ miệng cho nhau (chỉ hành vi bao che cho những người cùng phe cánh với mình).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻守同盟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻守同盟 khi là Thành ngữ

công thủ đồng minh; liên minh công thủ

两个或两个以上的国家为了在战争时对其他国家采取联合进攻或防御而结成的同盟

giữ miệng cho nhau (chỉ hành vi bao che cho những người cùng phe cánh với mình)

指共同作案的人为了应付追查或审讯而事先约定共同隐瞒、互不揭发的行为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻守同盟

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 他们 tāmen zhe 签合同 qiānhétóng

    - Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 同盟国 tóngméngguó

    - nước đồng minh

  • - 攻守同盟 gōngshǒutóngméng

    - tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 同盟军 tóngméngjūn

    - quân đồng minh

  • - 同盟罢工 tóngméngbàgōng

    - cùng liên minh bãi công

  • - 军事同盟 jūnshìtóngméng

    - đồng minh quân sự

  • - 同盟国 tóngméngguó

    - các nước đồng minh.

  • - 缔结 dìjié 同盟 tóngméng

    - liên kết thành đồng minh.

  • - 结成 jiéchéng 同盟 tóngméng

    - liên kết thành tổ chức đồng minh.

  • - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • - 同学们 tóngxuémen 必须 bìxū 遵守纪律 zūnshǒujìlǜ

    - Học sinh phải tuân theo kỷ luật.

  • - 英国 yīngguó zài 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn 中是 zhōngshì 美国 měiguó de 同盟国 tóngméngguó

    - Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.

  • - 城墙 chéngqiáng 拒守 jùshǒu 敌军 díjūn de 进攻 jìngōng

    - Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.

  • - 他们 tāmen 恪守 kèshǒu 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻守同盟

Hình ảnh minh họa cho từ 攻守同盟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻守同盟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng , Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABBT (日月月廿)
    • Bảng mã:U+76DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao