改稿 gǎigǎo

Từ hán việt: 【cải cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改稿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (cải cảo). Ý nghĩa là: sửa bản thảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改稿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改稿 khi là Động từ

sửa bản thảo

修改文稿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改稿

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 征稿启事 zhēnggǎoqǐshì

    - thông báo kêu gọi gửi bài

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 打草稿 dǎcǎogǎo

    - viết nháp

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi nín 费神 fèishén 看看 kànkàn ba

    - bản thảo này làm phiền ông xem giùm.

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 这份 zhèfèn 稿件 gǎojiàn 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

  • - 艸稿 cǎogǎo 内容 nèiróng hái 修改 xiūgǎi

    - Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo 已经 yǐjīng 修改 xiūgǎi hǎo le

    - Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

  • - 这篇 zhèpiān 稿件 gǎojiàn hái 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần chỉnh sửa thêm.

  • - 作者 zuòzhě duì 手稿 shǒugǎo 进行 jìnxíng le 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改稿

Hình ảnh minh họa cho từ 改稿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao