Đọc nhanh: 收票员 (thu phiếu viên). Ý nghĩa là: người soát vé.
Ý nghĩa của 收票员 khi là Danh từ
✪ người soát vé
ticket collector
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收票员
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 吸收 新会员
- kết nạp hội viên mới.
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收票员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收票员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
收›
票›