Đọc nhanh: 收件箱 (thu kiện tương). Ý nghĩa là: hộp thư đến.
Ý nghĩa của 收件箱 khi là Danh từ
✪ hộp thư đến
inbox
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收件箱
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 箱子 里 还 可塞 几件 衣服
- trong rương vẫn còn có thể nhét thêm mấy bộ quần áo.
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 你 可以 把 这些 纸箱 回收 吗 ?
- Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 刚刚 收到 了 一件 重要文件
- Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.
- 用 零件 攒成 一台 收音机
- Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 他 收到 了 一封 钓鱼 邮件
- Anh ấy nhận được một email lừa đảo.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 我 收到 了 一封 邮件
- Tôi đã nhận được một email.
- 我 没有 收到 你 的 邮件
- Tôi chưa nhận được email của bạn.
- 她 还 没有 收到 邮件
- Cô ấy vẫn chưa nhận được email.
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
- 他 收到 了 一个 重要 的 密件
- Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.
- 我 已经 收到 你 的 邮件
- Tôi đã nhận được email của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收件箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收件箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
收›
箱›