改革家 gǎigé jiā

Từ hán việt: 【cải cách gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改革家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải cách gia). Ý nghĩa là: người cải cách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改革家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改革家 khi là Danh từ

người cải cách

reformer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革家

  • - 改革方案 gǎigéfāngàn

    - Phương án cải cách.

  • - 改革 gǎigé de 浪潮 làngcháo

    - làn sóng cải cách.

  • - 改革 gǎigé 用工 yònggōng 制度 zhìdù

    - chế độ cải cách sử dụng công nhân.

  • - 支持 zhīchí 政治 zhèngzhì 改革 gǎigé

    - Tôi ủng hộ cải cách chính trị.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • - 改革 gǎigé 失败 shībài le

    - Cuộc cải cách đã thất bại.

  • - 这次 zhècì 革命 gémìng 改变 gǎibiàn le 国家 guójiā de 命运 mìngyùn

    - Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.

  • - 改革 gǎigé shì 这个 zhègè 报告 bàogào de 主旋律 zhǔxuánlǜ

    - cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.

  • - 我们 wǒmen yào 加快 jiākuài 改革 gǎigé de 步伐 bùfá

    - Chúng ta cần đẩy nhanh tiến độ cải cách.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • - 文字 wénzì 必须 bìxū zài 一定 yídìng 条件 tiáojiàn xià 加以 jiāyǐ 改革 gǎigé

    - Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 产业革命 chǎnyègémìng 改变 gǎibiàn le 经济 jīngjì

    - Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.

  • - 这些 zhèxiē 改革 gǎigé 划时代 huàshídài 变革 biàngé

    - Những cải cách này mang tính thời đại.

  • - 政策 zhèngcè de 变化 biànhuà 促进 cùjìn le 改革 gǎigé de 作用 zuòyòng

    - Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.

  • - 改革 gǎigé 可以 kěyǐ ràng 国家 guójiā

    - Cải cách có thể làm cho quốc gia thịnh vượng.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā zài 进行 jìnxíng 改革 gǎigé

    - Đất nước đang tiến hành cải cách.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - 总理 zǒnglǐ 听取 tīngqǔ le 他们 tāmen duì 国家 guójiā 企业 qǐyè 改革 gǎigé 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改革家

Hình ảnh minh họa cho từ 改革家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改革家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao