Đọc nhanh: 支走 (chi tẩu). Ý nghĩa là: để gửi ai đó đi (với một cái cớ). Ví dụ : - 把人支走。 Điều động người đi.
Ý nghĩa của 支走 khi là Động từ
✪ để gửi ai đó đi (với một cái cớ)
to send sb away (with an excuse)
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支走
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 把 人支 走
- Điều động người đi.
- 把 他 支使 走
- bảo anh ta đi.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
走›