Đọc nhanh: 收礼 (thu lễ). Ý nghĩa là: nhận một món quà, nhận quà.
Ý nghĩa của 收礼 khi là Động từ
✪ nhận một món quà
to accept a gift
✪ nhận quà
to receive presents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收礼
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 你 收到 了 婚礼 帖子 吗 ?
- Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?
- 请 收下 这份 礼物
- Xin vui lòng nhận món quà này.
- 我 不敢 收 这份 礼
- Tôi không giám nhận món quà này.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
- 我 收到 了 很多 礼物
- Tôi nhận được rất nhiều món quà.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
- 他 收到 朋友 的 礼物
- Anh ấy đã nhận được quà từ bạn bè.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
礼›