Đọc nhanh: 支炉儿 (chi lô nhi). Ý nghĩa là: lồng hấp; nồi hấp (dụng cụ nướng bánh, làm bằng đất cát, trên mặt có nhiều lỗ nhỏ, khi dùng đậy trên hoả lò.).
Ý nghĩa của 支炉儿 khi là Danh từ
✪ lồng hấp; nồi hấp (dụng cụ nướng bánh, làm bằng đất cát, trên mặt có nhiều lỗ nhỏ, khi dùng đậy trên hoả lò.)
烙饼的器具,用砂土制成,面上有许多小孔,用时扣在火炉上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支炉儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 炉灰 砟 儿
- hạt bụi
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 把 这支 钢笔 送给 你 , 做个 念 心儿 吧
- tặng anh cây bút này làm kỷ niệm nhe!
- 这里 有 一个 炉挡 儿
- Ở đây có một vật chắn lò.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支炉儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支炉儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
支›
炉›