攘袂 rǎng mèi

Từ hán việt: 【nhương duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攘袂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhương duệ). Ý nghĩa là: hành động với một cái lắc tay kiên quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攘袂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攘袂 khi là Động từ

hành động với một cái lắc tay kiên quyết

to rise to action with a determined shake of the arms

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘袂

  • - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • - 攘除 rǎngchú

    - bài trừ.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - 联袂而至 liánmèiérzhì

    - dắt tay nhau đến.

  • - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - kéo tay áo nhau cùng đi.

  • - 联袂 liánmèi 而往 érwǎng

    - nắm tay nhau cùng đi.

  • - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

  • - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攘袂

Hình ảnh minh họa cho từ 攘袂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攘袂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp