Đọc nhanh: 攀诬 (phàn vu). Ý nghĩa là: buộc tội oan, đóng khung.
Ý nghĩa của 攀诬 khi là Động từ
✪ buộc tội oan
to accuse unjustly
✪ đóng khung
to frame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀诬
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀诬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀诬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
诬›