Đọc nhanh: 擦镜纸 (sát kính chỉ). Ý nghĩa là: Giấy lau ống kính.
Ý nghĩa của 擦镜纸 khi là Danh từ
✪ Giấy lau ống kính
擦镜纸是一种适用于擦拭油镜显微镜的产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦镜纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦镜纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦镜纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擦›
纸›
镜›