Đọc nhanh: 撕逼 (tê bức). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của con cái) để có một cuộc chiến, (lóng) (lit.) để xé lồn, để có một cuộc chiến chó cái.
Ý nghĩa của 撕逼 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) (của con cái) để có một cuộc chiến
(fig.) (of females) to have a catfight
✪ (lóng) (lit.) để xé lồn
(slang) (lit.) to tear cunt
✪ để có một cuộc chiến chó cái
to have a bitch fight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕逼
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撕›
逼›