Đọc nhanh: 擦子 (sát tử). Ý nghĩa là: (nhà bếp) vắt, cục gôm, máy hủy tài liệu.
Ý nghĩa của 擦子 khi là Danh từ
✪ (nhà bếp) vắt
(kitchen) grater
✪ cục gôm
eraser
✪ máy hủy tài liệu
shredder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 她 用力 摩擦 鞋子 上 的 污渍
- Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.
- 我 妈妈 整理 , 我 擦 桌子 , 我 爸爸 拖地
- Mẹ dọn dẹp, tôi lau bàn, bố lau nhà
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
擦›