Đọc nhanh: 撒丫子 (tát a tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để lao đi, làm cho bản thân trở nên khan hiếm, để quét nhanh gấp đôi.
Ý nghĩa của 撒丫子 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) để lao đi
(dialect) to rush off
✪ làm cho bản thân trở nên khan hiếm
to make oneself scarce
✪ để quét nhanh gấp đôi
to scamper off double-quick
✪ đi theo gót chân của một người
to take to one's heels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒丫子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 种子 撒得 很匀
- Hạt giống được rải rất đều.
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 撒谎 的 孩子 需要 教育
- Trẻ nói dối cần được giáo dục.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒丫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒丫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丫›
子›
撒›