摩西五经 móxī wǔjīng

Từ hán việt: 【ma tây ngũ kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摩西五经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (ma tây ngũ kinh). Ý nghĩa là: Ngũ kinh, năm sách của Môi-se trong Cựu ước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摩西五经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摩西五经 khi là Danh từ

Ngũ kinh

the Pentateuch

năm sách của Môi-se trong Cựu ước

the five books of Moses in the Old Testament

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩西五经

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • - 赣江 gànjiāng 流经 liújīng 江西 jiāngxī

    - Sông Cán Giang chảy qua Giang Tây.

  • - 妈妈 māma 经常 jīngcháng zuò 按摩 ànmó 放松 fàngsōng

    - Mẹ thường đi mát xa để thư giản.

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - 这条 zhètiáo jiē 东西 dōngxī yuē 五百米 wǔbǎimǐ

    - Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.

  • - 凯撒 kǎisā zài 西元前 xīyuánqián 五十年 wǔshínián shí 征服 zhēngfú 高卢 gāolú

    - Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.

  • - 我们 wǒmen 经过 jīngguò le 五个 wǔgè 里程碑 lǐchéngbēi

    - Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.

  • - 西瓜 xīguā 已经 yǐjīng shú le

    - Dưa hấu đã chín rồi.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

  • - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • - 这些 zhèxiē 墓地 mùdì zhōng 发现 fāxiàn de 东西 dōngxī 说明 shuōmíng 曾经 céngjīng 有过 yǒuguò 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 母系社会 mǔxìshèhuì

    - Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 路西 lùxī 曾经 céngjīng bèi 称为 chēngwéi 启明星 qǐmíngxīng

    - Lucifer còn được gọi là Sao mai.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摩西五经

Hình ảnh minh họa cho từ 摩西五经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摩西五经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IDQ (戈木手)
    • Bảng mã:U+6469
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao