Đọc nhanh: 摈黜 (bấn truất). Ý nghĩa là: cách chức đuổi đi.
Ý nghĩa của 摈黜 khi là Động từ
✪ cách chức đuổi đi
斥退废黜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摈黜
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 罢黜
- bãi miễn.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 黜 退
- truất về.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 摈 诸 门外
- quẳng ra ngoài cửa
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摈黜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摈黜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摈›
黜›