bìn

Từ hán việt: 【tấn.thấn.tẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn.thấn.tẫn). Ý nghĩa là: quàn; quàn linh cữu. Ví dụ : - 。 quàn linh cữu; đưa đám ma. - 。 xe tang

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quàn; quàn linh cữu

停放灵柩;把灵柩送到埋葬或火化的地方去

Ví dụ:
  • - 出殡 chūbìn

    - quàn linh cữu; đưa đám ma

  • - 殡车 bìnchē

    - xe tang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 殡车 bìnchē

    - xe tang

  • - 出殡 chūbìn

    - quàn linh cữu; đưa đám ma

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殡

Hình ảnh minh họa cho từ 殡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+10 nét)
    • Pinyin: Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tấn , Tẫn
    • Nét bút:一ノフ丶丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNJOC (一弓十人金)
    • Bảng mã:U+6BA1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình