Hán tự: 黜
Đọc nhanh: 黜 (truất). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; thải hồi; giải tán; truất; phá huỷ; tháo rời; thủ tiêu; bãi bỏ; huỷ bỏ. Ví dụ : - 罢黜 。 bãi miễn.. - 黜 退。 truất về.
Ý nghĩa của 黜 khi là Động từ
✪ bãi miễn; cách chức; thải hồi; giải tán; truất; phá huỷ; tháo rời; thủ tiêu; bãi bỏ; huỷ bỏ
罢免;革除
- 罢黜
- bãi miễn.
- 黜 退
- truất về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黜
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 罢黜
- bãi miễn.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 黜 退
- truất về.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黜›