chù

Từ hán việt: 【truất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truất). Ý nghĩa là: bãi miễn; cách chức; thải hồi; giải tán; truất; phá huỷ; tháo rời; thủ tiêu; bãi bỏ; huỷ bỏ. Ví dụ : - 。 bãi miễn.. - 退。 truất về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bãi miễn; cách chức; thải hồi; giải tán; truất; phá huỷ; tháo rời; thủ tiêu; bãi bỏ; huỷ bỏ

罢免;革除

Ví dụ:
  • - 罢黜 bàchù

    - bãi miễn.

  • - chù 退 tuì

    - truất về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 总理 zǒnglǐ bèi 总统 zǒngtǒng 废黜 fèichù le

    - Thủ tướng bị tổng thống phế truất.

  • - 罢黜 bàchù

    - bãi miễn.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - chù 退 tuì

    - truất về.

  • - 企图 qǐtú 废黜 fèichù 国王 guówáng

    - Anh ta ý đồ phế truất Vua.

  • - 皇帝 huángdì 废黜 fèichù le 太子 tàizǐ

    - Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 陆军 lùjūn 废黜 fèichù le

    - Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 军队 jūnduì 废黜 fèichù le

    - Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黜

Hình ảnh minh họa cho từ 黜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Truất
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFUU (田火山山)
    • Bảng mã:U+9EDC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình