Đọc nhanh: 摆酒席 (bài tửu tịch). Ý nghĩa là: thết tiệc.
Ý nghĩa của 摆酒席 khi là Động từ
✪ thết tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆酒席
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 这席 酒 是 我们 公司 举办
- Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆酒席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆酒席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm席›
摆›
酒›