车马费 chēmǎfèi

Từ hán việt: 【xa mã phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车马费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa mã phí). Ý nghĩa là: tiền đi lại; tiền xe cộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车马费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车马费 khi là Danh từ

tiền đi lại; tiền xe cộ

因公外出时的交通费

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车马费

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - 那匹 nàpǐ 马没驾 mǎméijià 过车 guòchē

    - Con ngựa đó chưa từng kéo xe.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 汽车 qìchē 替代 tìdài le 马车 mǎchē

    - Ô tô đã thay thế xe ngựa.

  • - 老式 lǎoshì 汽车 qìchē 费油 fèiyóu

    - Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

  • - 敌人 dírén 袭击 xíjī le 我们 wǒmen de 运货 yùnhuò 马车 mǎchē duì

    - Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • - 列车 lièchē 马上 mǎshàng 要开 yàokāi le

    - Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.

  • - 车道 chēdào shàng yǒu bǎng 马尾 mǎwěi de 家伙 jiāhuo

    - Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 我们 wǒmen hái le 租车费 zūchēfèi

    - Chúng tôi đã trả tiền thuê xe.

  • - 昨天 zuótiān jià le 两驾 liǎngjià 马车 mǎchē

    - Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.

  • - 我们 wǒmen yǒu 三驾 sānjià 马车 mǎchē

    - Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - 马车 mǎchē zài 路上 lùshàng shǐ

    - Xe ngựa chạy nhanh trên đường.

  • - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车马费

Hình ảnh minh họa cho từ 车马费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车马费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao