Đọc nhanh: 摄魂大法 (nhiếp hồn đại pháp). Ý nghĩa là: nhiếp hồn đại pháp.
Ý nghĩa của 摄魂大法 khi là Danh từ
✪ nhiếp hồn đại pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄魂大法
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 大家 的 说法不一 致
- Quan điểm của mọi người không thống nhất.
- 大家 都 有 不同 想法
- Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.
- 大家 都 在 揣 他 的 想法
- Mọi người đều đoán được suy nghĩ của anh ấy.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄魂大法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄魂大法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
摄›
法›
魂›