摄象头 shè xiàng tóu

Từ hán việt: 【nhiếp tượng đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摄象头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: Webcam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摄象头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摄象头 khi là Danh từ

Webcam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄象头

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 摄取 shèqǔ 几个 jǐgè 镜头 jìngtóu

    - chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.

  • - 旱象 hànxiàng 已经 yǐjīng 露头 lùtóu

    - hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • - 大象 dàxiàng de tóu 很大 hěndà

    - Đầu của con voi rất to.

  • - 三头 sāntóu 大象 dàxiàng zài 森林 sēnlín

    - Ba con voi trong rừng.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 拍摄 pāishè hěn 清晰 qīngxī

    - Ống kính này chụp rất rõ nét.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 拍摄 pāishè hěn 艺术 yìshù

    - Cảnh quay này rất nghệ thuật.

  • - 镜头 jìngtóu 慢慢 mànmàn 移动 yídòng 拍摄 pāishè 房间 fángjiān 全景 quánjǐng

    - Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.

  • - 手机 shǒujī 配备 pèibèi le shuāng 摄像头 shèxiàngtóu

    - Điện thoại được trang bị camera kép.

  • - 空洞 kōngdòng 抽象 chōuxiàng de 调头 diàotóu 必须 bìxū 少唱 shǎochàng

    - những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.

  • - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • - 所有 suǒyǒu duì zhe 直升机 zhíshēngjī píng de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • - 银行 yínháng 设置 shèzhì le 很多 hěnduō 摄像头 shèxiàngtóu

    - Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.

  • - 开始 kāishǐ 吃头盘 chītóupán huò lěng dié de 时候 shíhou 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.

  • - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摄象头

Hình ảnh minh họa cho từ 摄象头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄象头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao