chá

Từ hán việt: 【tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tra). Ý nghĩa là: bè gỗ; bè, gốc rạ. Ví dụ : - 。 ngồi bè. - 。 cái bè gỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bè gỗ; bè

木筏

Ví dụ:
  • - chéng chá

    - ngồi bè

  • - chá

    - cái bè gỗ.

gốc rạ

同''茬''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chéng chá

    - ngồi bè

  • - chá

    - cái bè gỗ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槎

Hình ảnh minh họa cho từ 槎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Zhā
    • Âm hán việt: , Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQM (木廿手一)
    • Bảng mã:U+69CE
    • Tần suất sử dụng:Thấp