Đọc nhanh: 搏击 (bác kích). Ý nghĩa là: vật lộn; đọ sức quyết liệt. Ví dụ : - 搏击风浪。 vật lộn cùng sóng gió. - 奋力搏击。 gắng sức
Ý nghĩa của 搏击 khi là Động từ
✪ vật lộn; đọ sức quyết liệt
奋力斗争和冲击
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搏击
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搏击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搏击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
搏›