Đọc nhanh: 提款条件 (đề khoản điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện rút tiền.
Ý nghĩa của 提款条件 khi là Danh từ
✪ điều kiện rút tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提款条件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提款条件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提款条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
提›
条›
款›