Đọc nhanh: 描绘器 (miêu hội khí). Ý nghĩa là: Máy vẽ (sơ đồ).
Ý nghĩa của 描绘器 khi là Danh từ
✪ Máy vẽ (sơ đồ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描绘器
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 描绘
- miêu tả; vẽ
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 描绘 得 很 美好 , 令人 憧憬
- Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 媒体 把 他 描绘成 一个 怪物
- Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.
- 记者 描绘 了 营里 的 恶劣 条件
- Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 这 空灵 的 妙景 难以 描绘
- cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
- 他 向 我 描绘 了 那次 战斗 的 情形
- Anh ấy mô tả trận chiến cho tôi.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 描绘器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描绘器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
描›
绘›