xuān

Từ hán việt: 【tuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên). Ý nghĩa là: xắn tay áo, đẩy (dùng tay). Ví dụ : - 。 xắn tay. - 。 đẩy cửa ra

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xắn tay áo

捋袖子露出手臂

Ví dụ:
  • - 揎拳捋袖 xuānquánluōxiù

    - xắn tay

đẩy (dùng tay)

用手推

Ví dụ:
  • - xuān kāi 大门 dàmén

    - đẩy cửa ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xuān kāi 大门 dàmén

    - đẩy cửa ra

  • - 揎拳捋袖 xuānquánluōxiù

    - xắn tay

  • - 已经 yǐjīng 认识 rènshí cuò le 你别 nǐbié zài pái xuān le

    - anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揎

Hình ảnh minh họa cho từ 揎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Shuān , Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:一丨一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJMM (手十一一)
    • Bảng mã:U+63CE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp