Hán tự: 揆
Đọc nhanh: 揆 (quỹ). Ý nghĩa là: suy đoán; suy xét; đánh giá, mẫu mực; đạo lý, quản lý; nắm giữ. Ví dụ : - 揆其本意。 suy đoán ý chính của nó.. - 揆情度理。 suy xét tình lý.. - 古今同揆。 xưa và nay cùng chung một đạo lý.
Ý nghĩa của 揆 khi là Động từ
✪ suy đoán; suy xét; đánh giá
推测揣度
- 揆 其 本意
- suy đoán ý chính của nó.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
✪ mẫu mực; đạo lý
准测;道理
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
✪ quản lý; nắm giữ
管理;掌管
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
✪ tể tướng; quan tể tướng
指宰相,后来指相当于宰相的官
- 首揆
- tể tướng.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揆
- 首揆
- tể tướng.
- 揆情度理
- suy xét tình lý.
- 揆 度 得失
- đánh giá thiệt hơn.
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
- 揆 其 本意
- suy đoán ý chính của nó.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揆›