kuí

Từ hán việt: 【quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỹ). Ý nghĩa là: suy đoán; suy xét; đánh giá, mẫu mực; đạo lý, quản lý; nắm giữ. Ví dụ : - 。 suy đoán ý chính của nó.. - 。 suy xét tình lý.. - 。 xưa và nay cùng chung một đạo lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

suy đoán; suy xét; đánh giá

推测揣度

Ví dụ:
  • - kuí 本意 běnyì

    - suy đoán ý chính của nó.

  • - 揆情度理 kuíqíngduólǐ

    - suy xét tình lý.

mẫu mực; đạo lý

准测;道理

Ví dụ:
  • - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

quản lý; nắm giữ

管理;掌管

Ví dụ:
  • - 总揆 zǒngkuí 百事 bǎishì

    - quản lý trăm việc.

tể tướng; quan tể tướng

指宰相,后来指相当于宰相的官

Ví dụ:
  • - 首揆 shǒukuí

    - tể tướng.

  • - 阁揆 gékuí ( 内阁 nèigé de 首席 shǒuxí 长官 zhǎngguān )

    - quan tể tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 首揆 shǒukuí

    - tể tướng.

  • - 揆情度理 kuíqíngduólǐ

    - suy xét tình lý.

  • - kuí 得失 déshī

    - đánh giá thiệt hơn.

  • - 总揆 zǒngkuí 百事 bǎishì

    - quản lý trăm việc.

  • - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

  • - kuí 本意 běnyì

    - suy đoán ý chính của nó.

  • - 阁揆 gékuí ( 内阁 nèigé de 首席 shǒuxí 长官 zhǎngguān )

    - quan tể tướng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揆

Hình ảnh minh họa cho từ 揆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一丨一フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNOK (手弓人大)
    • Bảng mã:U+63C6
    • Tần suất sử dụng:Thấp