Đọc nhanh: 推贤让能 (thôi hiền nhượng năng). Ý nghĩa là: nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ).
Ý nghĩa của 推贤让能 khi là Thành ngữ
✪ nhường người có đức và nhường người tài (thành ngữ)
to cede to the virtuous and yield to the talented (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推贤让能
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 岂能 让 他 胡来 ?
- Làm sao có thể để anh ta làm càn được?
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
- 极力 推让
- cố gắng nhường nhịn.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 你 能 推荐 一家 偏宜 的 旅店 吗 ?
- Bạn có thể giới thiệu một khách sạn đàng hoàng được không?
- 愧 让 她 不能 睡觉
- Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.
- 只能 让 你 委屈 一会儿 了
- Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推贤让能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推贤让能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
能›
让›
贤›