Đọc nhanh: 推甄 (thôi chân). Ý nghĩa là: viết tắt cho 推薦甄選 | 推荐甄选, để đưa một học sinh đi theo hướng giới thiệu (một trong một số cách để được nhận vào một trường cấp cao hơn ở Đài Loan), để giới thiệu một học sinh nhập học vào một trường cấp cao hơn.
Ý nghĩa của 推甄 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 推薦甄選 | 推荐甄选
abbr. for 推薦甄選|推荐甄选
✪ để đưa một học sinh đi theo hướng giới thiệu (một trong một số cách để được nhận vào một trường cấp cao hơn ở Đài Loan)
to put a student on the recommendation track (one of several ways of gaining admission to a higher-level school in Taiwan)
✪ để giới thiệu một học sinh nhập học vào một trường cấp cao hơn
to recommend a student for admission to a higher-level school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推甄
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推甄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推甄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
甄›